5
(1)

Được coi là một trong những ngôi trường đại học uy tín hàng đầu thế giới, Đại học Harvard trong mắt nhiều người có rất nhiều những điểm khác lạ, từ chương trình giảng dạy, phong cách sinh hoạt cho đến nhiều điều khác.

Nơi đây là cái nôi đào tạo ra rất nhiều những doanh nhân lỗi lạc, những chính trị gia kiệt xuất. Và điều đặc biệt là ở ngôi trường này, được sử dụng 42 năng lực để đánh giá sơ bộ về học sinh, sinh viên của mình., vậy chúng là gì ?

Mục tiêu của bạn trong việc sử dụng hướng dẫn này không phải để chọn nhiều năng lực nhất có thể mà lựa chọn những năng lực có thể thực sự giúp bạn khám phá tài năng thực sự nào có thể giúp cho bạn áp dụng trong công việc của mình.

Điều chính là phải tập trung từ 8-10 (không có con số kỳ diệu) năng lực quan trọng nhất như một khung hay mô hình năng lực, sau đó thu hẹp xuống còn tư 3-5 năng lực sử dụng trong quản lý và phát triển hiệu suất.

Khi đã lựa chọn được 3-5 năng lực, một thực hành tốt là chọn ra vài năng lực nào đó là điểm mạnh quan trọng (dựa trên mục tiêu của bạn) để tiếp tục xây dựng. Ngoài ra, có thể chọn thêm vài năng lực để phát triển. Sự cung cấp này giúp cho sự cân bằng giữa tính chắc chắn và nhu cầu phát triển.

42 NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN Ở ĐẠI HỌC HARVARD

Khả năng thích ứng (Adaptability)

Xếp đặc hiệu suất để thành công (Aligning Performance for Success)

Học ứng dụng (Applied Learning)

Xây dựng một đội/nhóm thành công (Building a Sucessful Team)

Xây dựng khách hàng trung thành (Building Customer Loyalty)

Xây dựng mối quan hệ đối tác (Building Partnership)

Xây dựng mối quan hệ tích cực làm việc-Làm việc nhóm/hợp tác (Building Positive Working Relationships-Teamwork/Collaboration)

Tạo dựng lòng tin (Building Trust)

Huấn luyện (Coaching)

Giao tiếp (Communication)

Không ngừng học tập (Continuous Learning)

Góp phần vào sự thành công của đội/nhóm (Contributing to Team Success)

Hướng đến khách hàng (Customer Focus)

Ra quyết định (Decision Making)

Ủy thác hay phân quyền (Delegation)

Phát triển người khác (Developing Others)

Nhiệt tình (Energy)

Tạo điều kiện thay đổi (Facilitating Change)

Theo dõi (Follow-up)

Thuyết trình chính thức (Formal Presentation)

Đạt được sự cam kết (Gaing Commitment)

Gây ảnh hưởng (Impact)

Theo dõi và giám sát thông tin (Information Mornitoring)

Sáng kiến (Initiating Action, Initiative)

Đổi mới (Innovation)

Lãnh đạo/Sống có tầm nhìn và có giá trị (Leading/Living The Vision and Value)

Quản lý xung đột (Managing Conflict)

Tổ chức công việc và quản lý thời gian (Managing Work(Includes Time Management)

Lãnh đạo cuộc họp (Meeting Leadership)

Tham dự hội nghị (Meeting Participation)

Đàm phán (Negotiation)

Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện (Planning and Organizing)

Định hướng chất lượng (Quality Orientation)

Chấp nhận rủi ro (Risk Taking)

Nhận thức về an toàn (Safety Awareness)

Khả năng/Sự thuyết phục bán hàng (Sales Ability/Persuasiveness)

Ra quyết định có chiến lược (Strategic Decision Making)

Khả năng chịu đựng stress (Stress Tolerance)

Kiến thức và kỹ năng kỹ thuật/chuyên môn (Technical/Professional Knowledge and Skills)

Kiên định (Tenancity)

Khả năng đánh giá sự khác biệt (Valuing Diversity)

Chuẩn mực công việc (Work Standards)

Bài viết này hữu ích như thế nào?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá nó!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số phiếu bầu: 1

Không có phiếu bầu nào cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết này.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *